Trang chủ

Giới thiệu

Xi măng

Tôn lợp mái

Thép

Vật liệu xây dựng

Tôn sàn deck

Bao bì

Kinh nghiệm

Liên hệ

Báo giá tôn lợp mái nhà cập nhật mới nhất - Vật Liệu Xây Dựng

5.0/5 (2 votes)

Tôn lợp mái là một loại tấm lợp bằng kim lợp dùng để lợp mái nhà, việc lợp mái tôn có vai trò rất quan trọng trong việc chống mưa, chống nắng và những tác động từ môi trường để bảo vệ ngôi nhà. Do đó, khi lợp mái nhà cần lưu ý và lựa chọn các loại tôn lợp mái tốt nhất, kích thước phù hợp để đảm bảo tiết kiệm chi phí và nâng cao tuổi thọ công trình.


Vậy nên chọn tôn gì để lợp mái? Các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất hiện nay là thương hiệu nào? Kích thước tôn lợp mái nhà là bao nhiêu? Hãy cùng, Tôn Thép Nguyễn Thi tìm hiểu nhé.

1. Đặc điểm tôn lợp mái

Tôn lợp mái là một loại vật liệu được làm bằng thép mỏng, mạ màu (hoặc mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm), cán sóng dùng để lợp mái nhà. Mái tôn được ưa chuộng trong các công trình xây dựng, nhằm bảo vệ khỏi các tác động của môi trường bên ngoài như mưa, gió,…


Ngày nay, các nhà sản xuất cho ra đời nhiều loại tôn lợp với nhiều kiểu dáng, màu sắc như tôn cách nhiệt, tôn màu, tôn lạnh… đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của khách hàng.

1,1 Cấu tạo tôn lợp mái nhà

Tôn lợp mái nhà thường được sử dụng là tấm lợp bằng hợp kim trải qua quá trình cán sóng. Tôn lợp mái nhà hiện nay cực kỳ đa dạng về chủng loại, màu sắc, mẫu mã, nên được các gia chủ, chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn. Các loại tôn có kích thước và độ dày càng cao thì khả năng bảo vệ mái lợp càng tốt. 

a) Kích thước tôn lợp mái

Kích thước tôn lợp mái tiêu chuẩn sẽ dao động trong khoảng từ 0,9m - 1, 07m thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 0,85m – 1m. Một số loại tôn có khổ đặc biệt thì kích thước tôn có thể dao động từ 1,2m – 1,6m.

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn kích thước tôn lợp mái phù hợp để vừa phục vụ công việc vừa tiết kiệm chi phí. Sau đây là các kích thước tôn lợp mái sử dụng phổ biến hiện nay:

+ Kích thước tôn lợp mái 5 sóng

Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 5 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng hữu dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
  • Chiều cao sóng tôn: 32mm
  • Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
  • Chiều dài tôn 5 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

+ Kích thước tôn lợp mái 9 sóng

Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 9 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1070mm
  • Chiều rộng khổ khả dụng: 1000mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm
  • Chiều cao sóng tôn: 21mm
  • Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
  • Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

+ Kích thước tôn lợp mái 11 sóng

Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 11 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm
  • Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm
  • Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
  • Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu

+ Kích thước tôn lợp mái 13 sóng

Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 13 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng khả dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 80mm.
  • Độ dày tôn lạnh13 sóng: 0.8mm – 0.45mm
  • Chiều dài tôn lạnh 13 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu

1.2 Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng?

Theo các nhà sản xuất thì hình lượn sóng của tôn được xem là thiết kế đặc trưng của dòng vật liệu xây dựng này giúp tăng tuổi thọ cũng như chất lượng của tôn trong quá trình sử dụng, cụ thể là:

  • Kết cấu lượn sóng của các mái tôn tạo ra những đường rảnh với độ dốc nhất định giúp cho việc thoát khi trời mưa của mái nhà cực nhanh và hiệu quả, tránh bị trũng đọng nước lâu ngày sẽ gây ra hiện tượng thấm nước, dột….
  • Giảm được tiếng ồn đáng kể, hạn chế những ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài đến không gian bên trong của ngôi nhà khi trời mưa gió lớn.
  • Thiết kế lượn sóng sẽ giúp tôn tăng khả năng chịu lực cực tốt, giảm những tác độn trực tiếp từ môi trường bên ngoài, từ đó tuổi thọ của tôn ngày càng tăng cao.
  • Hình dạng lượn sóng gia tăng thêm tiết diện cho mái tôn co dãn thoái mái dù cho bị đinh ghim chặt hoặc trong điều kiện thời tiết nắng nóng.
  • Cuối cùng, kết cấu lượn sóng giúp việc thi công dễ dàng, an toàn hơn cho mái lợp bởi các tấm tôn lợp thường được xếp chồng lên 1 bước sóng, việc này giúp hạn chế đối đa sự thấm, rỉ nước và tăng khả năng chịu lực cho mái lợp, đảm bảo an toàn cho công trình, nhà ở.

1.3 Độ dốc mái tôn là gì?

Độ dốc mái tôn là độ nghiên của mái tôn so với mặt phẳng của mái lợp nhằm hạn chế tình trạng nước không bị ứ đọng, thấm dột. Mái lợp càng có độ dốc lớn thì khả năng thoát nước càng nhanh. Tuy nhiên mái dốc lớn sẽ khá tiêu hao vật liệu lợp mái. Tiêu chuẩn độ dốc mái tôn hợp lý hiện nay là 10%.

Khi lắp mái cần một độ nghiêng nhất định để đảm bảo nước không bị ứ đọng, gây nên hiện tượng mòn, thấm dột. Độ dốc của mái tôn có thể tính bằng công thức sau:

Độ dốc của mái tôn i = H/L x 100%,

Trong đó :

  • i: là độ dốc
  • H: là chiều cao mái
  • L: là chiều dài của mái

1.4 Khoảng cách xà gồ lợp tôn mái là bao nhiêu?

Xà gồ là bộ phận chống đỡ sức nặng của mái, với sự hỗ trợ của các bức tường, kèo gốc, dầm thép sẽ tạo nên độ chắc chắn cho tầng mái của ngôi nhà. Xà gồ thường có các loại hình phổ biến như hình chữ Z, C, U, I để phù hợp với từng kiểu mái lợp khác nhau.

Xà gồ có vai trò quan trọng trong việc quyết định đến chất lượng của công trình. Việc xác định khoảng cách giữa xà gồ và tôn lợp mái là vô cùng quan trọng bởi nếu xác định đúng kỹ thuật lợp, đúng kích thước thì khả năng chống chịu với các điều kiện thời tiết của công trình được tăng lên đáng kể, từ đó tuổi thọ công trình được tăng cao.

Theo kinh nghiệm của kỹ sư xây dựng, người thi công mái lợp thì khoảng cách xà gồ lợp mái tôn tiêu chuẩn mái lợp hiện nay dao động từ 70cm - 120cm. Đối với những hệ khung kèo 2 lớp thì khoảng cách vì kèo lý tưởng là 1100 – 1200mm. Đối với hệ kèo 3 lớp thì khoảng cách lý tưởng nhất là 800 – 900mm.

2. Các mẫu tôn lợp mái

Tôn Thép Nguyễn Thi là đại lý trực tiếp cung cấp các sản phẩm tôn lợp mái như : tôn xốp, tôn pu, tôn lạnh.. từ các thương hiệu chính hãng với đầy đủ màu sắc, mẫu mã, kiểu dáng khác nhau, phục vụ mọi nhu cầu khách hàng. 

Giới thiệu đến quý khách hàng những mẫu tôn lợp mái đẹp được nhiều khách hàng lựa chọn. Quý khách có nhu cầu liên hệ: 0965 234 999 - 0911 677 799 .

3. Các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất

Việc sử dụng tôn lợp mái ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng mái lợp nhà. Lựa chọn tôn lợp mái chất lượng tốt, độ bền cao thì tuổi thọ mái lợp và công trình tăng. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái mà chưa biết lựa chọn thương hiệu nào thì có thể tham khảo các thương hiệu tôn tốt nhất và ưu tiên sử dụng hàng đầu hiện nay.

3.1 Tôn Hoa Sen

Tập đoàn Hoa Sen là doanh nghiệp số 1 trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh tôn thép ở Việt Nam và các nước trên thế giới. Các sản phẩm tôn Hoa Sen luôn mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng từ chất lượng, mẫu mã, màu sắc cho đến chính sách bảo hành, đổi trả.


Các sản phẩm tôn Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF (Lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới, thân thiện với môi trường. Các sản phẩm chính của tôn Hoa Sen là tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn lạnh màu, ống kẽm…

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn sản phẩm Tôn Hoa Sen với kích thước, độ dày và màu sắc phù hợp. 

3.2 Tôn Đông Á

Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng ở nước ta và các nước khu vực Đông Nam Á. 


Công Ty Tôn Đông Á được thành lập năm 1998 tại Sóng Thần với nhà máy đầu tiên đặt tại số 5, đường Số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích nhà xưởng hơn 35.000 m² và 2 dây chuyền mạ kẽm sản xuất phục vụ nhu cầu các tỉnh thành phía Nam của nước ta.

Trải qua hơn hơn 22 năm hoạt động, Đông Á đã khẳng định được vị trí thương hiệu của mình trong lòng các khách hàng và có những sự phát triển thành công vượt bậc trong ngành tôn thép cả Việt Nam và vươn tầm ra thế giới. 

Tôn Đông Á là sản phẩm được nhiều khách hàng và doanh nghiệp đánh giá cao. Các sản phẩm Tôn Đông Á cực kỳ đa dạng màu sắc, kiểu dáng, chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng hiện nay. Do đó, nếu có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái thì không thể bỏ qua thương hiệu thuộc top đầu của nước ta.

3.3 Tôn Phương Nam - Việt Nhật SSSC

Tôn Phương Nam SSSSC là một trong top những thương hiệu hàng đầu của nước ta với chất lượng đảm bảo, tính thẩm mỹ cao phù hợp với mọi kiến trúc, công trình xây dựng hiện nay. Sản phẩm tôn Phương Nam -Việt Nhật được sản xuất với mẫu mã, màu sắc đa dạng, kích thước phù hợp với mọi nhu cầu.


Hơn thế, quý khách hàng hoàn toàn an tâm khi lựa chọn sử dụng các dòng sản phẩm tôn Việt Nhật bởi 100% các dòng sản phẩm đều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Ứng dụng công nghệ sản xuất từ Tập đoàn Sumitomo Corporation của Nhật Bản và Công ty FIW STEEL SDN. BHD của Malaysia, các dòng sản phẩm tôn có chất lượng vượt trội.

Do đó, đây cũng là một thương hiệu đáng để bạn tham khảo khi có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái.

4. Bảng giá tôn lợp mái

Giá tôn lợp mái hiện có mức giá dao động khoảng 115.000đ đến245.000đ tùy độ dày. Để có báo giá tôn lợp mái chính xác vui lòng liên hệ: 0965 234 999 - 0911 677 799 . 

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH HOA SEN
(Đo thực tế)Trọng lượng(Khổ 1,07m)
(dem)(Kg/m)VNĐ
3 dem 803.25115000
4 dem3.35195000
4 dem 303.65205000
4 dem 504215000
4 dem 804.25235000
5 dem4.45237000
6 dem5.4245000
BẢNG GIÁ TÔN ĐÔNG Á
Độ dàyTrọng lượng Đơn giá 
(kg/m) (Khổ 1.07m) 
3.5 dem2.7              105,000
4.0 dem3.4              196,000
4.5 dem3.9              235,000
4 dem 804.25235000
5 dem4.45237000
6 dem5.4245000
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH VIỆT NHẬT
(Đo thực tế)Trọng lượng(Khổ 1,07m)
(dem)(Kg/m)VNĐ
3 dem 803.25115000
4 dem3.35185000
4 dem 303.65205000
4 dem 504210000
4 dem 804.25235000
5 dem4.45235000
6 dem5.4245000
(Đo thực tế)Trọng lượng(Khổ 1,07m)
(dem)(Kg/m)VNĐ
3 dem 803.25115000
4 dem3.35185000
4 dem 303.65205000
4 dem 504210000
4 dem 804.25235000
5 dem4.45235000
6 dem5.4245000

5. Công ty tôn thép Nguyễn Thi

Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi là đại lý trực tiếp cung cấp các sản phẩm tôn từ các thương hiệu chính hãng với đầy đủ màu sắc, mẫu mã, kiểu dáng khác nhau, phục vụ mọi nhu cầu khách hàng. Trong đó, sản phẩm tôn sóng tròn Hoa Sen được nhiều khách hàng đánh giá cao. 

 

Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn thép chính hãng, Nguyễn Thi luôn cam kết đảm bảo 100% hàng hóa đúng hàng, đúng quy cách, trọng lượng, chủng loại, chất lượng từ nhà máy sản xuất. Các sản phẩm tôn lợp luôn có sẵn tại công ty Nguyễn Thi giúp khách hàng hoàn toàn có thể lựa chọn sử dụng ngay.

Đại Lý tôn thép Nguyễn Thi nói không với hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để bảo vệ sự an toàn cho mọi khách hàng khi đến với chúng tối. Vì thế nếu bạn đang ở khu vực tphcm và có nhu cầu mua tôn cho mọi công trình thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để được báo giá mới nhất nhé.

Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết.

  • Tư vấn về kiểu dáng, màu sắc, loại tôn phù hợp với nhu cầu
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng

Trên đây là bài viết về tôn lợp mái, hy vọng sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Nếu bạn có nhu cầu mua tôn thép, bạn cần tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp, đúng nhu cầu thì đừng ngần ngại liên hệ ngau Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi nhé. 

>> Các bạn xem thêm giá tôn hoa sen

Mọi thông tin chi tiết liên hệ:

Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi

+/ Địa chỉ Văn Phòng: 50 Ngô Chí Quốc, KP.2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức

+/ Địa chỉ Chi Nhánh: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Quận 2

Tel: 0965 234 999 - 0911 677 799